NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Đề tài NCKH
STT | Tên sản phẩm khoa học | Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Người tham gia | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Mô hình cho vay ngang hàng – Kinh nghiệm củathế giới và bài học cho Việt Nam | 2021 | Đề tài cấp Bộ giáo dục và đào tạo | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Thành viên |
2 | Hỗ trợ các doanh nghiệp làng nghề áp dụng công cụ cải tiến Kaizen để nâng cao năng suất chất lượng, hiệu quả sản xuấtkinh doanh | 2021 | Đề tài Khoa học Công nghệ trọng điểm Nhà nước | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Thành viên |
3 | Nghiên cứu, hướng dẫn triển khai mô hình quản lý chất lượng dịch vụ tại các doanh nghiệp ngành dịch vụ Việt Nam | 2021 | Đề tài Khoa học Công nghệ trọng điểm Nhà nước | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Thư ký |
4 | Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực giảng viên ngoại ngữ khoa Tiếng Anh Chuyên ngành, Mã số: NTCS2018-34. | 2020 | Đề tài cấp Trường | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Thành viên |
5 | Xây dựng năng lực nghiên cứu của khu vực “Phân tích tác động của
biến đối khí hậu tới sản xuất nông nghiệp sử dụng phương pháp cân bằng tổng thể khả toán” |
2020 | Dự án được tài trợ bởi Mạng lưới Phát triển toàn cầu GDN | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Thành viên |
6 | Chương trình hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp khu vực tư nhân áp dụng môhình kinh doanh bền vững, công nghệ sản xuất sạch hơn, sử dụng tài nguyên hiệu quả và bảovệ môi trường giai đoạn 2021-2025 tầm nhìn 2030 | 2020 | Dự án được tài trợ bởi Chương trình phát triển Liên hiệp quốc UNDP | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Thành viên |
7 | Hoàn thiện mô hình tổ chức đào tạo từ xa theo mô hình tiên tiến tại Trường Đại học Ngoại thương, Mã số: NTCS2019-30 | 2019 | Đề tài cấp Trường | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Chủ nhiệm |
8 | Tăng cường hợp tác giữa cơ sở giáo dục đại học và doanh nghiệp nhằm thúc đẩy khả năng lưu chuyển của giảng viên và sinh viên trong bối cảnh hội nhập, Mã số: CT. 2019.07.03 | 2019 | Đề tài cấp Bộ | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Thành viên |
9 | Cơ sở khoa học xây dựng chiến lược phát triển nguồn lực Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 | 2018 | Đề tài cấp Nhà nước | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Thành viên chính |
10 | Hoàn thiện cơ chế tài chính nhằm thu hút đầu tư của khu vực tư nhân vào các dự án giao thông đường bộ theo hình thức PPP ở Việt Namhiện nay | 2018 | Đề tài cấp Bộ giáo dục và đào tạo | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Chủ nhiệm |
11 | Mối liên kết giữa các doanh nghiệp có vốn nướcngoài và doanh nghiệp Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế | 2017 | Đề tài cấp Bộ giáo dục và đào tạo | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Thành viên |
12 | Chính sách phục hồi kinh tế sau khủng hoảng của một số nước Đông Nam Á và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam, Mã số NT2015-18, nghiệm thu 9/2016 | 2016 | Đề tài cấp Trường | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Chủ nhiệm |
13 | Chinese outflow FDI – Is ASEAN a new destination | 2016 | Đề tài
SECO/WTI |
PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Chủ nhiệm |
14 | Xử lý các doanh nghiệp sống thực vật (zombies) trong nền kinh tế – Kinh nghiệm của thế giới và bài học cho Việt Nam | 2016 | Đề tài cấp Bộ giáo dục và đào tạo | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Chủ nhiệm |
15 | Nghiên cứu chính sách cạnh tranh đối với ngành điện Việt Nam thông qua phân tích chỉ số mức độ tập trung, Mã số B2013-08-15, nghiệm thu 9/2015 | 2015 | Đề tài cấp Bộ | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Thành viên |
16 | Tăng cường gắn kết giữa lý luận và thực tiễn trong đào tạo cử nhân ngành kinh tế quốc tế tại Trường Đại học Ngoại thương, Mã số NT2013-40, nghiệm thu 31/12/2014 | 2014 | Đề tài cấp Trường | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Thành viên |
17 | Nghiên cứu sự phát triển của các ngành công nghiệp tại khu vực Tây Nam Bộ | 2014 | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Chủ nhiệm | |
18 | Mô hình kinh doanh Groupon và xu hướng TMĐT mới ở VN hiện nay | 2014 | Đề tài cấp Bộ giáo dục và đào tạo | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Chủ nhiệm |
19 | Kênh truyền dẫn chính sách tiền tệ ở Việt Nam, Mã số NT2012-20, nghiệm thu 27/6/2013 | 2013 | Đề tài cấp Trường | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Chủ nhiệm |
20 | Đối phó với khủng hoảng nợ công ở châu Âu và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam, Mã số NT2012-18, nghiệm thu 9/10/2013 | 2013 | Đề tài cấp Trường | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Chủ nhiệm |
21 | Nghiên cứu các tác động bất lợi của khủng hoảng kinh tế toàn cầu đến hoạt động thương mại quốc tế của Hà Nội và giải pháp khắc phục, Mã số: 01X-10/05-2010-2, nghiệm thu 26/4/2012 | 2012 | Thành phố Hà Nội | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Thành viên |
22 | Áp dụng lý thuyết trò chơi tại các doanh nghiệp Việt Nam trong điều kiện cạnh tranh quốc tế | 2012 | Đề tài cấp cơ sở | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh | Chủ nhiệm |
23 | Kiềm chế lạm phát trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Mã số B2009-08-56, nghiệm thu 1/10/2010 | 2010 | Đề tài cấp Bộ | PGS, TS Hoàng Xuân Bình | Chủ nhiệm |
- Bài báo quốc tế
STT | Tên sản phẩm khoa học | Năm xuất bản | Tên tạp chí | Tác giả |
1 | The spillover effect of Foreign Direct Investment on domestic enterprises in Savannakhet province, Laos | 2021 | Journal of Contemporary Issues in Business and Government, Volume 27, issue 5, pages 452-469. | Hoàng Xuân Bình, Khamkeo Manivong, Hoàng Thị Hòa |
2 | Does lowering entry cost counter the persistence ofzombie firms | 2021 | International Journal of Business and Globalization, 1753-3627, Q2 Scopus Indexed. | Nguyen Thi Tuong Anh, Doan Quang Hung, Vu Hoang Nam, Bui Anh Tuan |
3 | Household Stockpiling inResponse to the Covid-19 Pandemic: Empirical Evidence from Vietnam | 2021 | Forum for Social Economics, 1874-6381, Scopus Indexed, ESCI. | Vu Hoang Nam, Hiep Ngoc Luu, Nguyen Thi Tuong Anh, Tram-Anh Nguyen& Hung Quang Doan |
4 | Foreign Direct Investment-Small andMedium Enterprises Linkages and Global Value Chain Participation: Evidence from Vietnam | 2021 | Journal of Asian Finance, Economics andBusiness, 8(3), 1217–1230, vol8.no3.1217, Q3 Scopus indexed. | Minh Thu NGUYEN, T., Tuong Anh NGUYEN, T., Thuy Vinh NGUYEN, T., & Giang PHAM, H. |
5 | Analysis of Factors Affecting Stock Price: The Case of Commercial Bank Listed on the Ho Chi Minh city Stock Exchange | 2020 | Tạp chí Đông Nam Á, số tháng 12 năm 2020. | Hoàng Xuân Bình, Ngô Minh Ngọc. |
6 | Job satisfaction in developing countries: evidence from a matched employer-employee survey in Vietnam | 2019 | Journal of Economic studies, 0144-3585, Q1 Scopus Indexed | Nguyen Ngoc Anh, Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Thi Tuong Anh, Nguyen Phuong Mai |
- Sách
STT | Tên sản phẩm khoa học | Năm xuất bản | Tác giả |
1 | Giáo trình Kinh tế vĩ mô cơ bản (tái bản lần 1) | 2020 | Hoàng Xuân Bình (Chủ biên) |
2 | Bài tập Kinh tế Vĩ mô cơ bản và nâng cao | 2020 | Hoàng Xuân Bình (Chủ biên) |
3 | Giáo trình Kinh tế học Vi mô cơ bản (tái bản lần 2) | 2020 | Nguyễn Thị Tường Anh (Chủ biên) |
4 | Giáo trình Kinh tế học Vi mô cơ bản (tái bản lần 1) | 2018 | Nguyễn Thị Tường Anh (Chủ biên) |
5 | Giáo trình Kinh tế học Vi mô cơ bản | 2016 | Nguyễn Thị Tường Anh (Chủ biên) |
6 | Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế | 2016 | Nguyễn Thị Tường Anh (tham gia viế chương 5,7) |
- Bài báo trong nước
STT | Tên sản phẩm khoa học | Năm xuất bản | Tên tạp chí | Tác giả |
1 | Chính sách tài chính ứng phó đại dịch Covid 19 tại một số quốc gia trên thế giới | 2021 | Tạp chí tài chính, 756, 32-35. | Nguyễn Thị Tường Anh, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Minh Thư |
2 | Thực trạng hoạt động ứng dụng công nghệ và đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp tại Việt Nam | 2020 | Tạp chí Châu Á-Thái Bình Dương, số 575 tháng 10. | Hoàng Xuân Bình, Đặng Vương Bảo |
3 | Bàn về hợp tác giữa doanh nghiệp và trường đại học về đào tạo từ xa | 2020 | Tạp chí quản lý và kinh tế quốc tế số 126, tháng 2, ISSN 2615-9848. | Hoàng Xuân Bình, Lý Hoàng Phú. |
4 | Kinh tế thế giới: tăng trưởng thấp, bất ổn cao | 2019 | Tạp chí Tài chính số 2/2019. | Nguyễn Thị Tường Anh, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Minh Thư |
5 | Giáo dục từ xa: cơ hội nâng tầm trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 | 2018 | Tạp chí Kinh tế Đối ngoại số 110 (10/2018; tr108-116). | Hoàng Xuân Bình, Lý Hoàng Phú |
6 | Kinh tế thế giới 2017 và triển vọng năm 2018 | 2018 | Tạp chí Tài Chính
Số 2/2018 |
Nguyễn Thị Tường Anh, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Minh Thư |
7 | Doanh nghiệp sống thực vật trong nền kinh tế Việt Nam: Thực trạng, nguyên nhân và một số hàm ýchính sách | 2016 | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế
số 456. |
Nguyễn Thị Tường Anh |
8 | Chống chuyển giá thông qua thỏa thuận định giá trước- Kinh nghiệm của Hàn Quốc và bài học cho ViệtNam | 2016 | Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới
số 240. |
Nguyễn Thị Tường Anh |
9 | Hiệp định đối tác chiến lược xuyên Thái Bình Dương (TPP): cơ hội và thách thức đối với Việt Nam | 2015 | Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 212. | Hoàng Xuân Bình |
10 | Bàn về “con đường” tăng trưởng cho kinh tế Việt Nam | 2015 | Tạp chí khoa học thương mại số 79. | Hoàng Xuân Bình |
11 | Giá dầu suy giảm: Nguyên nhân và tác động đến nền kinh tế thế giới và Việt Nam | 2015 | Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 213. | Hoàng Xuân Bình |
12 | Social capital in rural area of Vietnam and its impact on household’s life satisfaction | 2015 | Journal of Economic Development | Nguyễn Thị Tường Anh, Trần Quỳnh Anh |
13 | Kinh nghiệm quốc tế về triển khai Hiệp định thương mại tự do FTA và bài học choViệt Nam | 2015 | Tạp chí Tài chính số 3/2015. | Nguyễn Thị Tường Anh, Nguyễn Thị Minh Thư |
- Bài viết hội thảo khoa học
STT | Tên sản phẩm khoa học | Năm xuất bản | Tên hội thảo | Tác giả |
1 | The effect of Covid-19 on public debt sustainability in selected countries | 2021 | Hội thảo khoa học cấp Trường “Socio-economic issues of Vietnam beyond the pademic”, tháng 6/2021. | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường |
2 | Mô hình hợp tác giữa trường đại học với doanh nghiệp trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | 2021 | Hội thảo khoa học chủ đề “Tăng cường hợp tác giữa cơ sở giáo dục đại học và doanh nghiệp nhằm thúc đẩy khả năng lưu chuyển của giảng viên và sinh viên trong bối cảnh hội nhập”, Khuôn khổ Đề tài mã số CT.2019.07.03 tháng 4/2021. | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường |
3 | Promoting Academic mobility improve human resources for SMEs in the Era: A case of Vietnam VMC company | 2020 | Hội thảo Quốc tế chủ đề “Digital Transformation: From Mindset to Action” tháng 12 năm 2020, ISBN:978-604-320-282-3. | Hoàng Xuân Bình, Hoàng Thị Hòa |
4 | Industrialization and middle-income trap: cases of Asian countries | 2019 | Hội thảo quốc tế chủ đề “Industrialization with inclusive and sustainable development”, tháng 11/2019 | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường, Hoàng Bảo Trâm |
5 | Impacts of Industrial Revolution 4.0 on sustainable development: a holistic analysis | 2018 | Hội thảo quốc tế chủ đề “Sustainable Development in the Digital Era” | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường |
6 | Reforming State-owned enterprises in Vietnam in the context of Global economic integration | 2018 | Hội thảo quốc tế chủ đề “Firm Dynamics, Trade and Growth”, tháng 4/2018. | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường |
7 | An analysis of factors affecting the Intention to use mobile payment service in the context of the fourth industrial revolution | 2017 | Hội thảo quốc tế ICBM, FTU, UNTAR, tháng 11/2017. | Hoàng Xuân Bình, Đặng Minh Hằng |
8 | Tương lai của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) và ảnh hưởng của nó tới các nền kinh tế khu vực Châu Á- Thái Bình Dương | 2017 | Hội thảo chủ đề “Hội nhập và tăng trưởng bao trùm ở khu vực Châu Á-Thái Bình Dương”, tháng 4/2017, ISBN: 9786049502033. | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường |
9 | Bàn về vai trò của chính phủ liêm chính, kiến tạo đối với các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | 2017 | Hội thảo chủ đề “Hội nhập và tăng trưởng bao trùm ở khu vực Châu Á-Thái Bình Dương”, tháng 4/2017, ISBN: 9786049502033. | Hoàng Xuân Bình, Hoàng Tuấn Dũng |
10 | Linkages to global production network for Vietnam: evidencefrom determinants in firm’s export | 2017 | The Sixth International Conference on Entrepreneurship and Business Management (ICEBM 2017). | Nguyễn Thị Tường Anh, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Minh Thư |
11 | Đánh giá về những tác động khi mở cửa thị trường bán lẻ Việt Nam trong bối cảnh hội nhập | 2016 | Hội thảo quốc tế chủ để “Recent economic integration: Opportunities and Challenges for Enterprises in Vietnam”, tháng 6/2016, ISBN:978-604-93-8910-8. | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường |
12 | Opportunities and Challenges of Vietnam’small and medium-sized enterprises in the context of international integration | 2016 | Hội thảo quốc tế chủ đề “Recent economic integration: Opportunities and Challenges for Enterprises in Vietnam”, tháng 6/2016, ISBN:978-604-93-8910-8 | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường, Bùi Phương Hạnh |
13 | Chinese outward foreign direct investment: Is ASEAN a new destination? | 2016 | International conference “Embracing the opportunities and chanllenges of globalization – from the West and the South” held by AalborgUniversity, Denmark, June 2016 | Nguyễn Thị Tường Anh, Đoàn Quang Hưng |
14 | Building Sustainable agriculture for Sustainable development in Vietnam | 2015 | Hội thảo quốc tế chủ để “Green Economy Towards Sustainable Development”, tháng 6/2015, ISBN:978-604-62-3131-8. | Hoàng Xuân Bình, Phạm Xuân Trường |
15 | Determinants in demand and supply of Groupon model in Vietnam | 2014 | International conference held by Aalborg University, Denmark, June 2014, Denmark | Nguyễn Thị Tường Anh, Đoàn Quang Hưng |